Từ điển Thiều Chửu
逬 - bính
① Chạy tán loạn, trốn lung tung. Như cầm li thú bính 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn. ||② Thế nước vọt mạnh, bọt giạt bốn bên cũng gọi là bính. Như bính lưu 逬 dòng nước vọt tung, bính lệ 逬淚 nước mắt tuôn rơi. ||③ Ruồng đuổi. Cùng nghĩa với chữ bính 屛.

Từ điển Trần Văn Chánh
逬 - bính
(văn) Loại trừ, đuổi đi, trục xuất.